Máy lọc nước ro tốt nhất Việt Nam

Máy lọc nước ro tốt nhất Việt Nam?

Nghe nói máy lọc nước ro tốt nhất Việt Nam, nghe thì không  máy thuyết phục, nhưng chúng ta hãy từ từ hiểu và phân loại để đưa ra các ưu nhược điểm, của máy và tốt ưu công nghệ  và bằng chứng là thực tế là các khách hàng kiểm chứng,

Một máy lọc nước chuẩn nhất nó phải đạt được các tiêu chuẩn sau:

1-Lọc nước đủ 60 chỉ tiêu của bộ y tế QCVN 06-1 2010/BYT

2-Lọc các nguồn nước trên lãnh thổ Việt Nam.

3-Khách hàng dùng sản phẩm và đánh giá.

–>Với 3 tiêu chí này chúng ta hãy phân tích rõ và đánh sâu vào tiêu chí 1, vì nói cụ thể máy lọc các hãng trên thị trường thì không nên nói rõ về tên thương hiệu nhưng ta có thể hiểu chuẩn về máy lọc qua bài này.

  • Một máy lọc nước tốt nhất Việt Nam phải giải quyết 60 chỉ tiêu ta chia làm 3 phần lọc trong 60 chỉ tiêu.
  • Máy lọc tốt nhất giải quyết phần lọc hóa sinh
  • Máy lọc tốt nhất giải quyết vi sinh
  • Máy lọc tốt nhất giải quyết phần lọc khí hóa lỏng

 Máy lọc nước tốt nhất lọc hóa sinh, hóa sinh đây gồm các kim loại trong dãy điện hóa và kết hợp các gốc muối, hay axit hay bazo.Nguồn nước được cấp chứng nhận QCVN6-1 phải đạt quy chuẩn của BYT đối với 21 chỉ tiêu hóa lý Asen, Amoni, Chì, Cyanua, thủy ngân, chất nhiễm xạ,… và 5 chỉ tiêu vi sinh …, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho sức khỏe người dùng khi uống trực tiếp.Là người tiêu dùng hãy nhớ kiểm tra kỹ tem QCVN6-1:2010/BYT đối với các dòng máy lọc nước cho ra nước uống trực tiếp để đảm bảo chất lượng nguồn nước và sức khỏe cho cả gia đình.

CÁC CHỈ TIÊU HOÁ HỌC 

Tên chỉ tiêu Giới hạn 
tối đa
Phương pháp thử Phân 
loại 
chỉ 
tiêu 
(4)
1. Antimony, mg/l 0,02 ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 964.16 A
2. Arsen, mg/l 0,01 TCVN 6626:2000 (ISO 11969:1996); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 986.15 A
3. Bari, mg/l 0,7 ISO 11885:2007; AOAC 920.201 A
4. Bor, mg/l 0,5 TCVN 6635:2000 (ISO 9390:1990); ISO 11885:2007 A
5. Bromat, mg/l 0,01 ISO 15061:2001 A
6. Cadmi, mg/l 0,003 TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 974.27; AOAC 986.15 A
7. Clor, mg/l 5 ISO 7393-1:1985, ISO 7393-2:1985, ISO 7393-3:1990 A
8. Clorat, mg/l 0,7 TCVN 6494-4:2000 (ISO 10304-4:1997) A
9. Clorit, mg/l 0,7 TCVN 6494-4:2000 (ISO 10304-4:1997) A
10. Crom, mg/l 0,05 TCVN 6222:2008 (ISO 9174:1998); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 A
11. Đồng, mg/l 2 TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 960.40 A
12. Xyanid, mg/l 0,07 TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984); TCVN 7723:2007 (ISO 14403:2002) A
13. Fluorid, mg/l 1,5 TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992); TCVN 6490:1999 (ISO 10359-2:1994); ISO 10304-1:2007 A
14. Chì, mg/l 0,01 TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 974.27 A
15. Mangan, mg/l 0,4 TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 A
16. Thủy ngân, mg/l 0,006 TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999); AOAC 977.22 A
17. Molybden, mg/l 0,07 TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 A
18. Nickel, mg/l 0,07 TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 A
19. Nitrat (5), mg/l 50 TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1998); ISO 10304-1:2007 A
20. Nitrit (5), mg/l 3 TCVN 6178: 1996 (ISO 6777:1984); ISO 10304-1:2007 A
21. Selen, mg/l 0,01 TCVN 6183:1996 (ISO 9965:1993); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 986.15 A
22. Mức nhiễm xạ:
– Hoạt độ phóng xạ α, Bq/l
– Hoạt độ phóng xạ β, Bq/l
0,5
1
ISO 9696:2007
ISO 9697:2008
B

CÁC CHỈ TIÊU VI SINH VẬT 

I. Kiểm tra lần đầu
Chỉ tiêu Lượng
mẫu
Yêu cầu Phương pháp thử Phân 
loại
chỉ 
tiêu 
(6)
1. E. coli hoặc coliform chịu nhiệt 1×250 ml Không phát hiện được trong bất kỳ mẫu nào TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With Cor 1:2007) A
2. Coliform tổng số 1×250 ml Nếu số vi khuẩn (bào tử) >1 và <2 thì tiến hành kiểm tra lần thứ hai.

Nếu số vi khuẩn (bào tử) >2 thì loại bỏ

TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With Cor 1:2007) A
3. Streptococci feacal 1×250 ml ISO 7899-2:2000 A
4. Pseudomonas aeruginosa 1×250 ml ISO 16266:2006 A
5. Bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit 1×50 ml TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986) A

MÁY LỌC NƯỚC TỐT NHẤT GIẢI QUYẾT KHÍ HÓA LỎNG

+Khí hóa lỏng như các thuốc bảo vệ thực vật, dầu hòa tan trong nước, thuốc trừ sâu,và máy lọc nước RO Geyser  diệt khuẩn bằng ARAGON, đã giải quyết được 3 vấn đề này và tối ưu công nghệ  4.0

+Màng RO ưu điểm lọc hóa sinh rất tốt nhưng không diệt khuẩn chỉ loại bỏ khuẩn, khi dùng mấy tháng khi nước máy có clo chính clo là tác nhân phá vỡ cấu trúc màng ro, lên nhiễm khuẩn

Giải quyết vấn đề diệt khuẩn như thế nào ?

Trong các máy lọc thường ứng dụng đèn uv tia cực tím để diệt khuẩn nhưng có rất nhiều nhược điểm của 3.0, là nhanh cháy bóng UV. Nhanh bị chết nguồn cấp để khắc phục 2 yếu tố đó Geyser đã tối ưu công nghệ ứng dụng Aragon Nano phủ bạc diệt khuẩn, trong vị trí máy ro lõi lọc Nano Aragon chỉ ứng dụng diệt khuẩn  với tuổi thọ lên đến 5 năm, như thế đã khắc phục 2 vấn đề cho đèn UV

Aragon diệt khuẩn như nào trong máy RO các bạn tìm hiểu TẠI ĐÂY

MÁY LỌC NƯỚC RO GEYSER ĐÃ GIẢI QUYẾT ĐƯỢC VẤN ĐỀ

  • Các chỉ tiêu lọc
  • Tuổi thọ lõi lọc cao
  • Ứng dụng công nghệ 4,0

CẢM NHẬN KHÁCH HÀNG ĐÃ DÙNG QUA CÁC MÁY LỌC KHÁC VÀ CHUYỂN SANG MÁY LỌC RO GEYSER DIỆT KHUẨN 

Minh chứng cụ thể máy đã được lắp tại bệnh viện nhi Cao Lãnh Đồng Tháp, Trung Tâm ứng dụng công nghệ cao.

Mẫu kết quả khi đã ứng dụng ARAGON DIỆT KHUẨN

Mẫu kết quả khi đã ứng dụng ARAGON DIỆT KHUẨN

Mẫu kết quả khi đã ứng dụng ARAGON DIỆT KHUẨN

 

=>MỌI CHI TIẾT QUÝ KHÁCH XIN LIÊN HỆ THEO SỐ 0981.176.276

Địa chỉ công ty : 211-Đường Hồng Hà-Long Biên-Hà Nội

Trụ sở khu vực Đông Anh:NGÃ TƯ BẮC THĂNG LONG-HẢI BỐI-ĐÔNG ANH

Showroom 1 :  Trung Tâm Bảo Hành Geyser -391 Nguyễn Hoàng Tôn-Xuân La-Tây Hồ-HN

Showroom 2 :  Cầu E – Hải Bối- Đông Anh – HN.

Showroom 3 : 292 Nguyễn văn Linh – Long Biên-HN

Showroom 4 : 78 Ngô Gia Tự-Long Biên-HN

Showroom 5 : 38 Hoàng Quốc Việt  – Cầu Giấy -HN

*Hotline : 0981.176.276

*Tle :  024.22.11.42.42   Hotline 24/24: 0989.092.912

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tin tức liên quan